Là 2 trong 7 chứng chỉ kế toán, kiểm toán, tài chính phổ biến nhất hiện nay, ACCA và ICAEW ACA có gì khác nhau? Cùng so sánh giữa ACCA và ICAEW để tìm ra chứng chỉ phù hợp nhất cho bạn ngay nhé!
Mục lục:
Hiệp hội kế toán công chứng Anh quốc (ACCA) |
Viện Kế toán Công Chứng Vương quốc Anh và xứ Wales (ICAEW) |
|
Tên tiếng Anh |
The Association of Chartered Certified Accountants |
The Institute of Chartered Accountants in England and Wales |
Trụ sở chính |
London |
London |
Năm thành lập |
1904 |
1880 |
Số quốc gia có văn phòng |
44 |
10 |
Số lượng hội viên/thành viên toàn cầu |
Hơn 227.000 |
Hơn 150.000 |
Số lượng học viên toàn cầu |
Hơn 517.000 |
Hơn 27.000 |
Số lượng học viên hoàn thành các chứng chỉ tại Việt Nam trở thành hội viên |
Hơn 1.300 |
85 |
Số lượng học viên Việt Nam |
Hơn 7.000 |
2.000 |
Số lượng quốc gia, lãnh thổ có thành viên/hội viên |
179 |
165 |
Các chương trình đào tạo |
1. Chứng chỉ FIA 3. Chứng chỉ DipIFR 5. Chứng chỉ CAT |
1. Chứng chỉ ICAEW CFAB 2. Chứng chỉ ICAEW ACA |
Bảng 1: Tổng quan về Hiệp hội ACCA và Tổ chức ICAEW (Nguồn: SAPP Academy)
Nhận xét so sánh giữa ACCA và ICAEW:
Chỉ khác nhau đúng 1 chữ, vậy chứng chỉ ACCA có điểm gì khác biệt với chứng chỉ ACA?
Chứng chỉ ACCA |
Chứng chỉ ICAEW ACA |
|
Phạm vi |
Được công nhận rộng rãi trên toàn cầu, phạm vi rộng hơn, quốc tế hơn. |
Hẹp hơn |
Chức danh sau khi hoàn thành |
ACCA sau tên |
ICAEW Chartered Accountant |
Lĩnh vực |
Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Kinh doanh |
|
Hệ thống môn học |
15 môn |
15 môn |
Số cấp độ |
3 |
3 |
Số quốc gia, lãnh thổ công nhận |
179 |
165 |
Bảng 2: Tổng quan so sánh giữa chứng chỉ ACCA và ICAEW ACA (Nguồn: SAPP Academy)
Nhận xét:
Cấp độ |
Chứng chỉ ACCA |
Chứng chỉ ICAEW ACA |
Cấp độ 1 |
Applied Knowledge (Kiến thức ứng dụng) 1. Accountant in Business (AB). |
Certificate (Chứng chỉ) 1. Accounting. 2. Management Information. 3. Principles of Taxation. 4. Assurance. 5. Business, Technology and Finance. 6. Law. |
Cấp độ 2 |
Applied Skills (Kỹ năng ứng dụng) 1. Business Law (LW). 2. Performance Management (PM). 3. Taxation (TX). |
Professional (Chuyên nghiệp) 1. Financial Accounting and Reporting 2. Business Planning. 3. Business Strategy and Technology. 4. Audit and Assurance. 5. Tax Compliance 6. Financial Management. |
Cấp độ 3 |
Strategic Professional Skills (Kỹ năng chuyên môn chiến lược) 1. Strategic Business Leader (SBL). 2. Strategic Business Reporting (SBR). 3. Advance Financial Management (AFM). 4. Advance Performance Management (APM). 5. Advance Taxation (ATX). 6. Advance Audit & Assurance (AAA). |
Advanced (Nâng cao) 1. Corporate Reporting 2. Strategic Business Management 3. Case Study |
Bảng 2: So sánh hệ thống môn học giữa chứng chỉ ACCA và ICAEW ACA (Nguồn: SAPP Academy)
Nhận xét:
Chứng chỉ ACCA |
Chứng chỉ ICAEW ACA |
|
Thời gian hoàn thành trung bình |
2,5 - 3 năm |
3 - 5 năm |
Thời hạn hoàn thiện các môn |
7 năm để hoàn thiện các môn Kỹ năng chuyên môn chiến lược (Strategic Professional Skills). Không quy định cho các môn cấp độ Kiến thức ứng dụng (Applied Knowledge) và Kỹ năng ứng dụng (Applied Skills). |
Thi tối đa 4 lần cho 6 môn cấp độ Chứng chỉ (Certificate) và cấp độ Professional (Chuyên nghiệp). Không quy định số lần thi cho cấp độ Advanced. |
Điều kiện hoàn thành |
Đỗ 13/15 môn học. Nếu sau khi hoàn tất 13 môn thi, bạn muốn trở thành hội viên ACCA thì bạn sẽ hoàn thành thêm học phần trực tuyến về Đạo đức nghề nghiệp và có 3 năm làm việc, kinh nghiệm liên quan. |
Sau khi học 6 môn của chứng chỉ CFAB, bạn phải đi thực tập/làm việc trong vòng 450 ngày tại các công ty đối tác được ủy quyền của ICAEW rồi mới được học 9 môn tiếp theo để hoàn thành 15/15 môn học. Sau khi hoàn tất 15/15 môn, bạn cần đảm bảo thỏa thuận làm việc chỉ định tại các đối tác được ủy quyền của ICAEW và có 3 năm kinh nghiệm, làm việc liên quan. |
Bảng 3: Điều kiện hoàn thành chứng chỉ ICAEW ACA và ACCA (Nguồn: SAPP Academy)
Nhận xét:
Chứng chỉ ACCA |
Chứng chỉ ICAEW ACA |
|
Cấp độ 1 |
Thi trắc nghiệm máy tính, thời lượng 2 giờ/ 1 môn. Thi bất cứ lúc nào trong năm, đăng ký với các đối tác thi CBE của ACCA. |
Thi trên máy tính, thời lượng 1,5 giờ/ 1 môn. Thi bất cứ lúc nào trong năm. |
Cấp độ 2 |
Thi trắc nghiệm & tự luận. Thi trên máy tính (CBE) đối với các môn PM, FR, AA, FM. Thời lượng: 3 giờ 20 phút/ 1 môn. Thi trên giấy (PBE) đối với LW (luật VN) và TX (Thuế VN). Thời lượng: 3 giờ 15 phút/ 1 môn. Được tổ chức định kỳ 4 lần trong năm vào tháng 3, 6, 9 và 12. |
Thi viết, 2,5 - 3 giờ/môn. Được tổ chức định kỳ 4 lần trong năm vào tháng 3, 6, 9 và 12. |
Cấp độ 3 |
Thi trên giấy. Thời lượng 3 tiếng 15 phút/ 1 môn. Được tổ chức định kỳ 4 lần trong năm vào tháng 3, 6, 9 và 12. |
Gồm 2 bài thi viết và 1 bài thi tình huống. Thời lượng: 3,5 - 4 giờ/ 1 môn. Được tổ chức định kỳ 2 lần trong năm vào tháng 5 và tháng 8. |
Chính sách miễn thi |
1. Sinh viên đại học được miễn tối đa 4 môn gồm AB, MA, FA, LW cho các ngành học Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Quản trị kinh doanh, Luật. 2. Người tốt nghiệp chương trình quốc tế liên kết với ACCA được miễn 9 môn gồm 3 môn cấp độ Kiến thức ứng dụng và 6 môn cấp độ Kỹ năng ứng dụng. 3. Sinh viên theo học chương trình định hướng ACCA được miễn 5 môn gồm AB, MA, FA, LW và TX. 4. Người có bằng CPA Việt Nam được miễn 6 môn gồm AB, MA, FA, LW, TX và AA. 6. Người có bằng ICAEW ACA, CPA các nước như Úc, Canada, Mỹ được miễn 9 môn gồm 3 môn cấp độ Kiến thức ứng dụng và 6 môn cấp độ Kỹ năng ứng dụng. Bạn có thể tìm hiểu chi tiết môn bạn được miễn nếu bạn muốn theo học ACCA tại đây. |
1. Cho phép miễn thi tối đa 5 môn trong 6 môn cấp độ Chứng chỉ (Certificate) nếu học viên đã học về Tài chính, Kế toán, Luật hay Kinh doanh. 2. Có chứng chỉ ACCA bạn sẽ được miễn tối đa tới 10 môn trong 15 môn trong chương trình của ICAEW ACA. |
Bảng 4: Hình thức thi, thời gian tổ chức thi và chính sách miễn thi chứng chỉ ICAEW ACA và ACCA (Nguồn: SAPP Academy)
Nhận xét:
Cấp độ |
Chứng chỉ ACCA |
Chứng chỉ ICAEW ACA |
Cấp độ 1 |
Chứng chỉ “Diploma in Accounting and Business” hay còn gọi là “Chứng chỉ sơ cấp về kế toán và kinh doanh” sau khi hoàn thành 3 môn cấp độ Kiến thức ứng dụng (AB, MA, FA). |
Chứng chỉ về tài chính, kế toán và kinh doanh (CFAB) khi hoàn thành 6 môn cấp độ Chứng chỉ (Certificate). |
Cấp độ 2 |
Chứng chỉ “Advanced Diploma in Accounting and Business” hay gọi là “Chứng chỉ nâng cao về kế toán và kinh doanh” khi hoàn thành 9 môn gồm 3 môn cấp độ Kiến thức ứng dụng (Applied Knowlege) và 6 môn Kỹ năng ứng dụng (Applied Skills). |
- |
Cấp độ 3 |
Chứng chỉ ACCA Qualification hay còn gọi là Chứng chỉ kế toán và kiểm toán quốc tế ACCA khi hoàn thành đủ 13 môn. |
Chứng chỉ ACA Qualification. |
Bằng cấp |
Cơ hội sở hữu: 1. Bằng Cử nhân của Đại học Oxford Brookes; 2. Bằng Thạc sĩ của Đại học London; 3. Bằng Thạc sĩ quản trị kinh doanh Đại học Oxford Brookes. |
- |
Bảng 5: Các chứng chỉ có thể nhận được khi theo đuổi ACCA và ICAEW ACA (Nguồn: SAPP Academy)
Nhận xét: Chứng chỉ ACCA cơ hội đem tới nhiều chứng chỉ bằng cấp cho học viên hơn ACA.
Chi phí |
Chứng chỉ ACCA |
Chứng chỉ ICAEW ACA |
Phí mở tài khoản |
£36, đăng ký lại £89. Chỉ còn £20 cho sinh viên 25 trường đại học liên kết ACCA. |
£165 + VAT (nếu có) |
Lệ phí thường niên |
£112 và còn £50 cho học viên tham gia năm đầu. Đối với 25 trường đại học liên kết ACCA, sinh viên sẽ được miễn phí thường niên năm đầu. |
|
Phí miễn thi |
£86 cho cấp độ Kiến thức ứng dụng. £114 cho cấp độ Kỹ năng ứng dụng. |
£70 cho các môn cấp độ Chứng chỉ (Certificate). £90 cho các môn cấp độ Chuyên nghiệp (Professional). |
Lệ phí thi |
£69 - £352 tùy vào từng bài thi. |
£70/bài thi đối với cấp độ Chứng chỉ (Certificate). £90/bài thi đối với cấp độ Chuyên nghiệp (Professional). £170/bài thi đối với môn Corporate Reporting và Strategic Management: £260/bài thi đối với môn Case Study. |
Chi phí học |
Tùy thuộc vào trung tâm. Tại SAPP Academy, học phí khóa học ACCA Qualification 12 môn ACCA (trừ LW) từ 97.900.000 VNĐ giảm còn 68.500.000 VNĐ. |
Tùy trung tâm. Vào khoảng 70 - 156 triệu đồng 15 môn. |
Bảng 6: Chi phí khi theo học ACCA và ICAEW ACA (Nguồn: SAPP Academy)
Nhận xét: So sánh giữa ICAEW và ACCA có sự khác nhau khác nhiều về lệ phí thi, chi phí học và các khoản chi phí phát sinh khi theo học. Chi phí bỏ ra cho ACCA có phần ít hơn so với ACA ở học phí, lệ phí đăng ký tài khoản.
Như vậy, tùy thuộc vào định hướng, thời gian, ngân sách, học viên có thể lựa chọn chứng chỉ ACCA hoặc chứng chỉ ICAEW ACA.
Trên đây là những phân tích kỹ càng của SAPP Academy để giúp bạn so sánh giữa ACCA và ICAEW ACA. Cảm ơn bạn đã theo dõi. Hẹn gặp lại.
Xem thêm: >>>>
NHẬN NGAY ƯU ĐÃI HỌC PHÍ ACCA ĐẶC BIỆT TẠI ĐÂY